🔍
Search:
QUÁ HẠN
🌟
QUÁ HẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않다.
1
QUÁ HẠN, KHẤT NỢ:
Không trả tiền hay đồ vật mặc dù kỳ hạn phải trả đã qua.
-
☆☆
Danh từ
-
1
내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않음.
1
SỰ QUÁ HẠN, SỰ KHẤT NỢ:
Việc kỳ hạn của đồ vật hay tiền phải trả đã quá hạn nhưng không trả.
-
☆☆
Danh từ
-
1
내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않았을 때 밀린 날짜에 따라 더 내는 돈.
1
LÃI QUÁ HẠN, TIỀN QUÁ HẠN:
Tiền phải trả thêm tính theo ngày tháng khất nợ khi đến kỳ hạn rồi mà không trả tiền hay đồ vật phải trả.
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, QUÁ HẠN:
Thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거치다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, BỊ QUÁ HẠN:
Thời gian đi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등이 거쳐지다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó đi qua.
-
☆
Danh từ
-
1
시간이 지나감.
1
SỰ TRÔI QUA, SỰ QUÁ HẠN:
Việc thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거침.
2
SỰ BƯỚC QUA, SỰ KINH QUA, SỰ TRẢI QUA:
Sự đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
3
일이 진행되는 과정.
3
QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN, TIẾN TRÌNH:
Quá trình sự việc được tiến hành.
🌟
QUÁ HẠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
크기, 수, 부피 등이 어느 한도보다 조금 더 되는 정도.
1.
HƠN MỘT CHÚT, HƠI NHỈNH HƠN MỘT CHÚT:
Mức độ mà kích cỡ, số lượng, khối lượng..vượt quá hạn độ nào đó một chút.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않음.
1.
SỰ QUÁ HẠN, SỰ KHẤT NỢ:
Việc kỳ hạn của đồ vật hay tiền phải trả đã quá hạn nhưng không trả.